Tên thuốc trúng thầu
|
Acid tranexamic 250mg/5ml
|
Tên hoạt chất
|
Tranexamic acid
|
Nồng độ-Hàm lượng, Đường dùng
|
250mg/5ml,Tiêm
|
Đơn vị tính
|
Ống
|
Đơn giá trúng thầu (có VAT)
|
2,080
|
Cơ sở sản xuất-Nước sản xuất
|
Công Ty CP Dược VTYT
Hải Dương-Việt Nam
|
Chỉ định theo tờ rơi
|
- Phòng ngừa và điều trị chảy máu kết hợp với tiêu fibrin quá mức trong các trường hợp: trong khi sau khi nhổ răng ở người bị bệnh ưa chảy máu, phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt, cắt bỏ phần cổ tử cung, phẫu thuật bàng quang;
- Chảy máu miệng ở người rối loạn đông máu bẩm sinh hay mắc phải;
- Phòng ngừa chảy máu đường tiêu hóa và chảy máu sau chấn thương mắt, chảy máu mũi tái phát;
- Làm giảm mất máu trong phẫu thuật (đặc biệt trong phẫu thuật tim, thay khóp, ghép gan);
- Rong kinh nguyên phát;
- Phù mạch di truyền;
- Chảy máu do dùng quá liều thuốc làm tiêu huyết khối.
|
Giới hạn chỉ định
|
|
Chống chỉ định
|
- Có tiền sử bệnh huyết khối tắc mạch hoặc đang có nguy cơ huyết khối (nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não,..);
- Chảy máu dưới màng nhện, rối loạn thị giác kiểu loạn màu sắc mắc phải;
- Suy thận nặng.
|
Lưu ý (thời điểm dùng, liều dùng,..)
|
- Thuốc được tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch liên tục;
- Liều thông thường: tiêm tĩnh mạch chậm mỗi lần 500 mg-1000 mg hoặc 10 mg/kg, 3 lần/ngày, sau điều trị ban đầu bằng tiêm tĩnh mạch, tiếp theo truyền TM liên tục liều 25-50 mg/kg/ngày;
- Phẫu thuật nhổ răng: tiêm TM 10 mg/kg ngay trước PT, sau đó tiêm mỗi lần 10 mg/kg, ngày 3-4 lần, trong 2-8 ngày.
|