Lưu ý (thời điểm dùng, liều dùng,..)
|
- Trẻ em dưới 40 kg:
+ Viêm xoang cấp do vi khuẩn, viêm tai giữa cấp tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng, viêm bàng quang cấp tính, viêm thận-bể thận cấp tính, áp xe răng với viêm mô tế bào lan tỏa: 20-90 mg/kg/ngày;
+ Viêm họng và viêm amidan cấp do Streptococcus: 40 đến 90 mg/kg/ngày;
+ Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn: 100 mg/kg/ngày chia thành 3 liều;
+ Dự phòng viêm nội mạc tim: 50 mg/kg uống, trước phẫu thuật:
- Người lớn và trẻ em > 40 kg:
+ Viêm xoang cấp do vi khuẩn, nhiễm khuẩn tiết niệu không triệu chứng trong mang thai: 250 mg đến 500 mg, mỗi 8 giờ hoặc 750 mg đến 1g, mỗi 12 giờ;
+ Viêm thận-bể thận cấp, áp xe răng với viêm mô tế bào lan tỏa: 750 đến 1g, mỗi 8 giờ;
+ Viêm bàng quang cấp: 3g, 2 lần/ngày trong 1 ngày;
+ Viêm tai giữa cấp, viêm amidan và viêm họng cấp do Streptococcus, đợt cấp viêm phế quản: 500 mg, môi 8 giờ, 750 mg đến 1g mỗi 12 giờ. NK nặng: 750 đến 1g mỗi 8 giwof trong 10 ngày;
+ Viêm phổi cộng đồng: 500 đến 1g, mỗi 8 giờ;
+ Nhiễm trùng xương khớp nhân tạo: 500 mg đến 1g, mỗi 8 giờ;
+ Dự phòng viêm nội tâm mạc tim: 2g uống, trước PT;
+ Diệt H.p: 750 mg đến 1g, 2 lần/ngày.
|