Tên thuốc trúng thầu
|
Biscapro 2,5
|
Tên hoạt chất
|
Bisoprolol fumarat
|
Nồng độ-Hàm lượng, Đường dùng
|
2,5mg,Uống
|
Đơn vị tính
|
Viên
|
Đơn giá trúng thầu (có VAT)
|
350
|
Cơ sở sản xuất-Nước sản xuất
|
Công Ty Cổ Phần Pymepharco-Việt Nam
|
Chỉ định theo tờ rơi
|
- Tăng huyết áp;
- Đau thắt ngực;
- Suy tim mạn tính ổn định có kèm suy giảm chức năng tâm thu, kết hợp với thuốc ức chế men chuyển angiotensin, thuốc lợi tiểu và các glycosid tim.
|
Giới hạn chỉ định
|
|
Chống chỉ định
|
- Suy tim chưa điều trị ổn, sốc, bloocs nhĩ thất độ II, III, rối loạn nút xoang, block xoang nhĩ, nhịp chậm dưới 50 nhịp/phút, huyết áp thấp, hen phế quản, rối loạn tuần hoàn ngoại biên giai đoạn tiến triển, toan chuyển hóa;
- Trẻ em.
|
Lưu ý (thời điểm dùng, liều dùng,..)
|
- Dùng 1 lần/ngày vào buổi sáng;
- Điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực: tối đa 20 mg 1 lần/ngày;
- Điều trị suy tim ổn định mạn tính; tối đa 10mg/lần/ngày.
|