Tên thuốc trúng thầu
|
Cammic
|
Tên hoạt chất
|
Tranexamic acid
|
Nồng độ-Hàm lượng, Đường dùng
|
500mg,Uống
|
Đơn vị tính
|
Viên
|
Đơn giá trúng thầu (có VAT)
|
1,680
|
Cơ sở sản xuất-Nước sản xuất
|
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc-Việt Nam
|
Chỉ định theo tờ rơi
|
- Điều trị trong thời gian ngắn tình trạng chảy máu kết hợp với tiêu fibrin quá mức (trong và sau khi nhổ răng ở người bị bệnh ưa chảy máu, phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt, cắt bỏ phần cổ tử cung, phẫu thuật bàng quang, rong kinh, chảy máu mũi);
- Dự phòng phù mạch di truyền.
|
Giới hạn chỉ định
|
|
Chống chỉ định
|
- Có tiền sử bệnh huyết khối tắc mạch;
- Người đang có nguy cơ huyết khối (nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não…) hoặc gia đình có tiền sử bệnh thrombophiala;
- Đái ra máu;
- Chảy máu kinh nguyệt không đều;
- Bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông wafarin hoặc thuốc chống đông khác;
- Bệnh nhân đang uống thuốc tránh thai;
- Suy thận nhẹ đến trung bình;
- Suy thận nặng;
- Tiền sử co giật;
- Phụ nữ có thai;
- Không dùng cho trẻ dưới 18 tuổi
|
Lưu ý (thời điểm dùng, liều dùng,..)
|
- Điều trị thời gian ngắn chảy máu do tiêu fibrin quá mức: 1-1,5g/lần ngày 2-4 lần;
- Phẫu thuật răng cho người ưa chảy máu: 25 mg/kg, ngày 3-4 lần;
- Chảy máu mũi: 1g/lần, ngày 3 lần trong 7 ngày;
- Phù mạch di truyền: 1-1,5g, ngày 2-3 lần;
- Rong kinh: 2 viên/lần x 3 lần/ngày, không quá 4 ngày.
|