Tên thuốc trúng thầu
|
Celecoxib
|
Tên hoạt chất
|
Celecoxib
|
Nồng độ-Hàm lượng, Đường dùng
|
200mg,Uống
|
Đơn vị tính
|
Viên
|
Đơn giá trúng thầu (có VAT)
|
358
|
Cơ sở sản xuất-Nước sản xuất
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa-Việt Nam
|
Chỉ định theo tờ rơi
|
- Điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp;
- Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm cột sống dính khớp;
- Điều trị ngắn hạn đau cấp tính ở người lơn, bao gồm đau do phẫu thuật, chấn thương mô mềm, cơ vân;
- Điều trị đau bụng kinh nguyên phát.
|
Giới hạn chỉ định
|
|
Chống chỉ định
|
- Tiền sử hen, mày đay, viêm mũi cấp, polyp cấp, phù mạch máu-thần kinh, có các phản ứng kiểu dị ứng sau khi dùng acid acetylsalicylic hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác, bao gồm các thuốc ức chế COX-2 khác;
- Loét dạ dày và xuất huyết tiêu hóa;
- Người phẫu thuật ghép động mạch vành nhân tạo;
- Phụ nữ có thai, cho con bú, có khả năng thụ thai trừ khi dùng các biện pháp tránh thai thích hợp;
- Suy gan nặng (albumin huyết thanh < 25g/l hoặc Child-Pugh > 10);
- CrCl < 30 ml/phút, viêm ruột, suy tim sung huyết;
- Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não.
|
Lưu ý (thời điểm dùng, liều dùng,..)
|
- Điều trị triệu chứng trong thoái hóa khớp: 200 mg/ngày;
- Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp: 200 mg x 2 lần/ngày;
- Viêm cột sống dính khớp: 200 mg/ngày;
- Điều trị ngắn hạn đau cấp tính, điều trị đau bụng kinh nguyên phát: khởi đầu 400 mg, tiếp 200mg, trong các ngày tiếp theo khuyến cáo 200 mg x 2 lần/ngày nếu cần.
|